Danh sách ước thủ ghi bàn,top ghi bàn đá bóng Tây Ban Nha – La Liga(top ghi bàn, đứng đầu cuộc đua tới thương hiệu chiếc giầy vàng đá bóng Tây Ban Nha) được update NHANH & CHÍNH XÁC nhất, bao gồm đầy đầy đủ danh sáchvua phá lưới La Liga, mùa giải 2022/2023theo mỗi mùa bóng, kỷ lục chiếc giầy vàng châu Âu, quốc tịch các cầu thủ (cầu thủ đang đá mang đến tuyển quốc gia nào), tổng cộng bàn thắng ghi được, tổng cộng bàn ghi được trường đoản cú chấm 11m (sút penalty vào), số bàn thắng mở tỷ số trận đấu…
Cá cược onlinecập nhậttop ghi bàn, vua phá lướivà list nhữngcầu thủ ghi các bàn chiến thắng nhấtngay sau vòng đấu xong các giải đấu bóng đá của Tây Ban Nha,danh sách ghi bànLa Ligacác mùa nhẵn NHANH và CHÍNH XÁC nhất.
Bạn đang xem: Danh sách ghi bàn la liga
Ngoài ra, Cacuoconline đã liên tục update thông tin mới nhất trong cuộc đua cho tới danh hiệuchiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và list vua phá lưới các giải đá bóng Châu Âu: trác việt Anh, cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, các giải soccer Châu Á trông rất nổi bật như: Nhật Bản, hàn quốc và cả giải bóng đá V-League ở việt nam theo từng mùa bóng.
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2022/2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn win nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn soccer Tây Ban Nha) mùa 2022/2023.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng |
R. Lewandowski | Barcelona | 12 |
Joselu | Espanyol | 9 |
K. Benzema | Real Madrid | 8 |
V. Muriqi | Mallorca | 8 |
Borja Iglesias | Real Betis | 8 |
Iago Aspas | Celta | 8 |
Brais Méndez | R. Sociedad | 7 |
A. Sørloth | R. Sociedad | 6 |
Chimy Ávila | Osasuna | 6 |
Á. Morata | Atlético | 6 |
F. Valverde | Real Madrid | 6 |
Vinicius Jr. Xem thêm: Công Dụng Và Cách Sử Dụng Cây Lược Vàng Chữa Bệnh Trĩ Như Thế Nào Hiệu Quả? | Real Madrid | 6 |
Gorka Guruzeta | Athletic | 5 |
E. Cavani | Valencia | 5 |
Sergio León | Real Valladolid | 5 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2021/2022
Danh sách mong thủ ghi những bàn thắng nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn soccer Tây Ban Nha) mùa 2021/2022.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Karim Benzema | Real Madrid | 27 | 7 |
Vinicius Jose Paixao de Oliveira Junior | Real Madrid | 17 | 0 |
Iago Aspas Juncal | Celta Vigo | 17 | 3 |
Raul de Tomas | RCD Espanyol | 17 | 5 |
Juan Miguel Jimenez Lopez Juanmi | Real Betis | 16 | 0 |
Enes Unal | Getafe | 16 | 2 |
Jose Luis Sanmartin Mato,Joselu | Alaves | 14 | 6 |
Jose Luis Morales Martin | Levante | 13 | 3 |
Memphis Depay | FC Barcelona | 12 | 4 |
Angel Correa | Atletico Madrid | 12 | 0 |
Pierre-Emerick Aubameyang | FC Barcelona | 11 | 0 |
Goncalo Manuel Ganchinho Guedes | Valencia | 11 | 1 |
Luis Suarez | Atletico Madrid | 11 | 2 |
Carlos Soler Barragan | Valencia | 11 | 7 |
Rafael Mir Vicente | Sevilla | 10 | 0 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2019/2020
Danh sách mong thủ ghi những bàn win nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn soccer Tây Ban Nha) mùa 2019/2020.
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
L. Messi | Barcelona | 25 | 5 | 8 |
K. Benzema | Real Madrid | 21 | 5 | 13 |
Gerard Moreno | Villarreal | 18 | 1 | 10 |
L. Suárez | Barcelona | 16 | 1 | 7 |
Raúl García | Athletic Club | 15 | 7 | 11 |
Iago Aspas | Celta Vigo | 14 | 5 | 7 |
L. Ocampos | Sevilla | 14 | 5 | 10 |
A. Budimir | Mallorca | 13 | 2 | 5 |
Morata | Atletico Madrid | 12 | 2 | 7 |
Santi Cazorla | Villarreal | 11 | 8 | 7 |
Willian José | Real Sociedad | 11 | 0 | 7 |
Roger Martí | Levante | 11 | 4 | 7 |
Mata | Getafe | 11 | 3 | 7 |
Lucas Pérez | Deportivo Alavés | 11 | 5 | 8 |
Sergio Ramos | Real Madrid | 11 | 6 | 5 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2018/2019
Danh sách cầu thủ ghi các bàn chiến thắng nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn bóng đá Tây Ban Nha) mùa 2018/2019
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số | Điểm ĐG |
L. Messi | Barcelona | 36 | 4 | 14 | 48.8 |
K. Benzema | Real Madrid | 21 | 3 | 10 | 30.1 |
L. Suárez | Barcelona | 21 | 4 | 5 | 24.8 |
Iago Aspas | Celta de Vigo | 20 | 5 | 10 | 28.5 |
C. Stuani | Girona | 19 | 5 | 13 | 30.5 |
W. Ben Yedder | Sevilla | 18 | 2 | 9 | 26.4 |
Borja Iglesias | Espanyol | 17 | 3 | 13 | 29.1 |
A. Griezmann | Atlético Madrid | 15 | 3 | 10 | 24.1 |
Raúl de Tomás | Rayo Vallecano | 14 | 0 | 11 | 25 |
Charles | Eibar | 14 | 6 | 6 | 18.2 |
Mata | Getafe | 14 | 4 | 9 | 21.8 |
Jorge Molina | Getafe | 14 | 2 | 6 | 19.4 |
M. Gómez | Celta de Vigo | 13 | 1 | 6 | 18.7 |
Roger Martí | Levante | 13 | 2 | 8 | 20.4 |
Mikel Oyarzabal | Real Sociedad | 13 | 3 | 7 | 19.1 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2017/2018
Danh sách cầu thủ ghi những bàn chiến thắng nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn soccer Tây Ban Nha) mùa 2017/2018
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
L. Messi | Barcelona | 34 | 2 | 9 |
Cristiano Ronaldo | Real Madrid | 26 | 3 | 7 |
L. Suárez | Barcelona | 25 | 1 | 13 |
Iago Aspas | Celta de Vigo | 22 | 2 | 9 |
C. Stuani | Girona | 21 | 5 | 14 |
A. Griezmann | Atlético Madrid | 19 | 2 | 8 |
M. Gómez | Celta de Vigo | 17 | 0 | 8 |
G. Bale | Real Madrid | 16 | 1 | 7 |
Gerard Moreno | Espanyol | 16 | 1 | 10 |
Rodrigo | Valencia | 16 | 1 | 9 |
C. Bacca | Villarreal | 15 | 1 | 8 |
Willian José | Real Sociedad | 15 | 3 | 12 |
Ángel | Getafe | 13 | 0 | 7 |
S. Zaza | Valencia | 13 | 0 | 5 |
Santi Mina | Valencia | 12 | 1 | 7 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2016/2017
Danh sách mong thủ ghi nhiều bàn chiến thắng nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn soccer Tây Ban Nha) mùa 2016/2017
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
L. Messi | Barcelona | 37 | 6 | 11 |
L. Suárez | Barcelona | 29 | 0 | 13 |
Cristiano Ronaldo | Real Madrid | 25 | 6 | 11 |
Iago Aspas | Celta de Vigo | 19 | 6 | 10 |
Aduriz | Athletic Club | 16 | 5 | 8 |
A. Griezmann | Atlético Madrid | 16 | 0 | 8 |
Álvaro Morata | Real Madrid | 15 | 0 | 4 |
Sandro Ramírez | Málaga | 14 | 0 | 7 |
Rubén Castro | Real Betis | 13 | 2 | 9 |
Neymar | Barcelona | 13 | 1 | 2 |
Gerard Moreno | Espanyol | 13 | 0 | 6 |
F. Andone | Deportivo La Coruña | 12 | 0 | 7 |
Willian José | Real Sociedad | 12 | 3 | 8 |
K. Gameiro | Atlético Madrid | 12 | 1 | 2 |
C. Bakambu | Villarreal | 11 | 0 | 3 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2015/2016
Danh sách cầu thủ ghi những bàn thắng nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn soccer Tây Ban Nha) mùa 2015/2016
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
L. Suárez | Barcelona | 40 | 3 | 10 |
Cristiano Ronaldo | Real Madrid | 35 | 6 | 8 |
L. Messi | Barcelona | 26 | 3 | 11 |
K. Benzema | Real Madrid | 24 | 0 | 13 |
Neymar | Barcelona | 24 | 5 | 6 |
A. Griezmann | Atlético | 22 | 1 | 10 |
Aduriz | Athletic Club | 20 | 3 | 7 |
G. Bale | Real Madrid | 19 | 0 | 5 |
Rubén Castro | Betis | 19 | 3 | 14 |
Borja Bastón | Eibar | 18 | 3 | 10 |
Lucas Pérez | La Coruña | 17 | 1 | 13 |
Y. El-Arabi | Granada | 16 | 7 | 8 |
K. Gameiro | Sevilla | 16 | 4 | 10 |
Iago Aspas | Celta de Vigo | 14 | 1 | 7 |
Agirretxe | Real Sociedad | 13 | 0 | 8 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2014/2015
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn win nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn đá bóng Tây Ban Nha) mùa 2014/2015
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
Cristiano Ronaldo | Real Madrid | 48 | 10 | 16 |
L. Messi | Barcelona | 43 | 5 | 12 |
Neymar | Barcelona | 22 | 1 | 10 |
A. Griezmann | Atlético | 22 | 0 | 10 |
C. Bacca | Sevilla | 20 | 6 | 11 |
Aduriz | Athletic Club | 18 | 5 | 14 |
Bueno | Vallecano | 17 | 2 | 10 |
L. Suárez | Barcelona | 16 | 0 | 2 |
K. Benzema | Real Madrid | 15 | 0 | 4 |
Jonathas | Elche | 14 | 0 | 9 |
Sergio García | Espanyol | 14 | 2 | 11 |
Nolito | Celta de Vigo | 13 | 3 | 11 |
G. Bale | Real Madrid | 13 | 1 | 4 |
J. Rodríguez | Real Madrid | 13 | 0 | 5 |
M. Mandžukić | Atlético | 12 | 3 | 6 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2013/2014
Danh sách ước thủ ghi các bàn thắng nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn bóng đá Tây Ban Nha) mùa 2013/2014
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
Cristiano Ronaldo | Real Madrid | 31 | 6 | 11 |
L. Messi | Barcelona | 28 | 6 | 8 |
Diego Costa | Atlético | 27 | 5 | 9 |
A. Sánchez | Barcelona | 19 | 0 | 9 |
K. Benzema | Real Madrid | 17 | 0 | 5 |
Aduriz | Athletic Club | 16 | 2 | 6 |
A. Griezmann | Real Sociedad | 16 | 0 | 9 |
C. Vela | Real Sociedad | 16 | 2 | 10 |
G. Bale | Real Madrid | 15 | 0 | 5 |
K. Gameiro | Sevilla | 15 | 2 | 7 |
Javi Guerra | Valladolid | 15 | 1 | 10 |
Pedro | Barcelona | 15 | 0 | 3 |
Nolito | Celta de Vigo | 14 | 2 | 7 |
C. Bacca | Sevilla | 14 | 1 | 6 |
I. Uche | Villarreal | 14 | 0 | 6 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2012/2013
Danh sách mong thủ ghi những bàn thắng nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn bóng đá Tây Ban Nha) mùa 2012/2013
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
L. Messi | Barcelona | 46 | 4 | 12 |
Cristiano Ronaldo | Real Madrid | 34 | 6 | 9 |
R. Falcao | Atlético | 28 | 8 | 13 |
Negredo | Sevilla | 25 | 4 | 10 |
Soldado | Valencia | 24 | 5 | 12 |
Rubén Castro | Betis | 18 | 2 | 11 |
Piti | Vallecano | 18 | 5 | 8 |
G. Higuaín | Real Madrid | 16 | 0 | 11 |
Aduriz | Athletic Club | 14 | 1 | 11 |
Hélder Postiga | Zaragoza | 14 | 1 | 8 |
C. Vela | Real Sociedad | 14 | 4 | 8 |
Agirretxe | Real Sociedad | 13 | 0 | 3 |
Jonas | Valencia | 13 | 1 | 7 |
Jorge Molina | Betis | 13 | 1 | 9 |
Riki | La Coruña | 13 | 0 | 9 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2011/2012
Danh sách ước thủ ghi nhiều bàn chiến hạ nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn đá bóng Tây Ban Nha) mùa 2011/2012
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
L. Messi | Barcelona | 50 | 10 | 10 |
Cristiano Ronaldo | Real Madrid | 46 | 12 | 14 |
R. Falcao | Atlético | 24 | 5 | 12 |
G. Higuaín | Real Madrid | 22 | 0 | 9 |
K. Benzema | Real Madrid | 21 | 0 | 7 |
Soldado | Valencia | 17 | 1 | 9 |
Rubén Castro | Betis | 16 | 0 | 13 |
Llorente | Athletic Club | 16 | 0 | 10 |
A. Koné | Levante | 15 | 0 | 6 |
Michu | Vallecano | 15 | 0 | 8 |
Negredo | Sevilla | 14 | 1 | 10 |
N. Fedor | Getafe | 12 | 2 | 6 |
C. Vela | Real Sociedad | 12 | 0 | 8 |
Raúl García | Osasuna | 11 | 0 | 7 |
S. Rondón | Málaga | 11 | 0 | 8 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2010/2011
Danh sách ước thủ ghi các bàn thắng nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn soccer Tây Ban Nha) mùa 2010/2011
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
Cristiano Ronaldo | Real Madrid | 40 | 8 | 8 |
L. Messi | Barcelona | 31 | 4 | 12 |
S. Agüero | Atlético | 20 | 1 | 7 |
Negredo | Sevilla | 20 | 4 | 10 |
Llorente | Athletic Club | 18 | 0 | 11 |
G. Rossi | Villarreal | 18 | 4 | 9 |
Soldado | Valencia | 18 | 1 | 9 |
David Villa | Barcelona | 18 | 0 | 7 |
K. Benzema | Real Madrid | 15 | 0 | 6 |
S. Rondón | Málaga | 14 | 0 | 5 |
F. Caicedo | Levante | 13 | 1 | 8 |
D. Osvaldo | Espanyol | 13 | 2 | 9 |
Pedro | Barcelona | 13 | 0 | 5 |
F. Kanouté | Sevilla | 12 | 3 | 5 |
D. Trézéguet | Hércules | 12 | 2 | 7 |
TOP GHI BÀN LA LIGA MÙA 2009/2010
Danh sách cầu thủ ghi những bàn chiến hạ nhất, vua phá lưới giải La Liga (top ghi bàn bóng đá Tây Ban Nha) mùa 2009/2010
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số |
L. Messi | Barcelona | 34 | 1 | 10 |
G. Higuaín | Real Madrid | 27 | 0 | 7 |
Cristiano Ronaldo | Real Madrid | 26 | 4 | 12 |
David Villa | Valencia | 21 | 3 | 10 |
D. Forlán | Atlético | 18 | 3 | 11 |
Z. Ibrahimovic | Barcelona | 16 | 2 | 9 |
Soldado | Getafe | 16 | 3 | 7 |
Luís Fabiano | Sevilla | 15 | 1 | 6 |
Llorente | Athletic Club | 14 | 4 | 6 |
Nino | Tenerife | 14 | 0 | 8 |
Aduriz | Mallorca | 12 | 0 | 4 |
S. Agüero | Atlético | 12 | 0 | 4 |
Mario Bermejo | Xerez | 12 | 1 | 9 |
F. Kanouté | Sevilla | 12 | 2 | 7 |
Negredo | Sevilla | 12 | 2 | 6 |
BXH vua phá lưới La Liga 2022-2023 bắt đầu nhất: danh sách cầu thủ ghi bàn những nhất La Liga mùa giải 2022-2023. Top ghi bàn La Liga mùa 2022-2023: cập nhật cầu thủ đoạt phần thưởng Chiếc giày vàng La Liga 2022-2023, chiếc giày bạc và đồng CHÍNH XÁC. Bảng xếp thứ hạng vua phá lưới Liga TBN-La
Liga (VPL La Liga): danh sách tên mong thủ (đội bóng) top ghi bàn những nhất giải đấu theo số bàn chiến thắng / số bàn penalty ghi được.
1 | Robert LewandowskiBarcelona | 13 | 0 |
2 | Karim BenzemaReal Madrid | 9 | 3 |
3 | Borja Iglesias QuintasReal Betis | 9 | 4 |
4 | Alexander SorlothReal Sociedad | 8 | 0 |
5 | Iago Aspas JuncalCelta Vigo | 8 | 1 |
6 | Vedat MuriqiMallorca | 8 | 2 |
7 | Alvaro MorataAtletico Madrid | 7 | 0 |
8 | Brais MendezReal Sociedad | 7 | 0 |
9 | Luis Ezequiel AvilaOsasuna | 7 | 2 |
10 | Antoine GriezmannAtletico Madrid | 6 | 0 |
11 | Santiago Federico Valverde DipettaReal Madrid | 6 | 0 |
12 | Gorka Guruzeta RodriguezAthletic Bilbao | 5 | 0 |
13 | Inaki Williams DannisAthletic Bilbao | 5 | 0 |
14 | Ousmane DembeleBarcelona | 5 | 0 |
15 | Sergio Leon LimonesValladolid | 5 | 1 |
16 | Edinson CavaniValencia CF | 5 | 2 |
La Liga
Tên giải đấu | La Liga | |
Tên khác | Liga TBN-La Liga | |
Tên tiếng Anh | The Campeonato Nacional de Liga de Primera Divisió | |
Ảnh / Logo | 2022-2023 | |
Mùa giải bắt đầu ngày | thứ bảy, 13 mon tám 2022 | |
Mùa giải kết thúc ngày | trang bị năm, 15 tháng sáu 2023 | |
Vòng đấu hiện tại | 19 | |
Thuộc Liên Đoàn | Liên đoàn soccer Châu Âu (UEFA) | |
Ngày thành lập | ||
Số lượng team bóng (CLB) | ||

XH | Đội bóng | Trận | Điểm | HS |
1 | Barcelona | 18 | 47 | 31 |
2 | Real Madrid | 17 | 41 | 22 |
3 | Real Sociedad | 18 | 38 | 10 |
4 | Atletico Madrid | 18 | 31 | 11 |
5 | Real Betis | 18 | 31 | 6 |
6 | Villarreal | 18 | 31 | 8 |
7 | Osasuna | 18 | 28 | 1 |
8 | Athletic Bilbao | 18 | 26 | 6 |
9 | Rayo Vallecano | 18 | 26 | 2 |
10 | Mallorca | 19 | 25 | -3 |
11 | Almeria | 19 | 22 | -6 |
12 | Girona | 19 | 21 | -3 |
13 | Sevilla | 19 | 21 | -5 |
14 | Valencia | 17 | 20 | 5 |
15 | Espanyol | 19 | 20 | -6 |
16 | Cadiz | 19 | 19 | -15 |
17 | Getafe | 19 | 17 | -10 |
18 | Celta Vigo | 18 | 17 | -12 |
19 | Valladolid | 18 | 17 | -15 |
20 | Elche | 19 | 6 | -27 |



Site icae.edu.vn sử dụng cookie để nâng cấp trải nghiệm của bạn. Thường xuyên truy cập trang web này, bạn chấp nhận với việc áp dụng cookie của website.