Dữ liệu tỷ giá bán được update liên tục tự 40 bank lớn có cung cấp giao dịch EURO. Bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MB, MSB, phái nam Á, NCB, OCB, Ocean

Bạn đang xem: Tỷ giá hối đoái

Bank, PGBank, Public
Bank, PVcom
Bank, Sacombank, Saigonbank, SCB, Se
ABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, Viet
ABank, Viet
Bank, Viet
Capital
Bank, Vietcombank, Vietin
Bank, VPBank, VRB.

Công cụ đổi khác EURO (EUR) và vn Đồng (VNĐ)


*

*

* Tỷ giá của máy tính được xem bằng trung bình cộng của giá download EUR và giá thành EUR tại các ngân hàng. Phấn kích xem cụ thể ở bảng bên dưới.


Bảng đối chiếu tỷ giá euro (EUR) tại 16 ngân hàng

Bảng đối chiếu tỷ giá chỉ EURO mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, quý giá màu xanh sẽ tương ứng với giá bán cao nhất; màu đỏ khớp ứng với giá thấp nhất vào cột.


ngân hàng Mua thiết lập chuyển khoản
CK Bán
Bán đưa khoản
CK
ABBank 24,608 24,707 25,713 25,800
ngân hàng á châu acb 24,917 25,017 25,510 25,510
ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn agribank 24,757 24,776 25,852
Bảo Việt 24,566 24,828 25,743
ngân hàng đầu tư và phát triển việt nam 24,738 24,805 25,935
CBBank 24,866 24,966 25,511
Đông Á 24,880 25,000 25,540 25,490
ngân hàng eximbank 24,900 24,975 25,553
GPBank 24,740 24,990 25,464
HDBank 24,792 24,862 25,559
Hong Leong 24,793 24,931 25,500
HSBC 24,712 24,762 25,670 25,670
Indovina 24,750 25,020 25,500
Kiên Long 24,881 24,981 25,473
Liên Việt 24,755 24,855 26,075
MB 24,679 24,839 25,942 25,942
MSB 24,881 24,725 25,570 25,981
phái nam Á 24,732 24,927 25,488
ngân hàng quốc dân 24,760 24,870 25,571 25,671
OCB 24,882 25,032 26,413 25,463
Ocean
Bank
24,755 24,855 26,075
PGBank 24,973 25,483
Public
Bank
24,575 24,823 25,703 25,703
PVcom
Bank
24,833 24,584 25,950 25,950
Sacombank 24,891 24,991 25,511 25,411
Saigonbank 24,705 24,869 25,588
SCB 24,810 24,880 26,050 25,950
Se
ABank
24,780 24,830 25,920 25,860
SHB 24,877 24,877 25,547
Techcombank 24,617 24,918 25,944
TPB 24,667 24,829 26,043
UOB 24,443 24,695 25,730
VIB 24,875 24,975 25,775
Viet
ABank
24,852 24,927 25,503
Viet
Bank
24,817 24,891 25,466
Viet
Capital
Bank
24,524 24,771 26,086
Vietcombank 24,579.73 24,828.01 25,955.59
Vietin
Bank
24,813 24,838 25,948
VPBank 24,631 24,681 25,760
VRB 24,738 24,805 25,935

Xem thêm: Tổng Hợp Tủ Kính Nhỏ Bán Bánh Mì Giá Rẻ, 15+ Mẫu Tủ Bánh Mì Nhôm: Giá Rẻ, Đẹp, Bền Bỉ Nhất

Dựa vào bảng đối chiếu tỷ giá EUR trên 16 ngân hàng ở trên, Blogtygia.com xin nắm tắt tỷ giá bán theo 2 nhóm bao gồm như sau:

Ngân mặt hàng mua ngoại tệ euro (EUR)

+ bank UOB đang tải tiền phương diện EUR với giá tốt nhất là: 24,443 vnđ / 1 EUR

+ ngân hàng PVcom
Bank đã mua chuyển khoản EUR với giá tốt nhất là: 24,584 vnđ / 1 EUR

+ ngân hàng ACB đang cài tiền khía cạnh EUR với giá cao nhất là: 24,917 vnđ / 1 EUR

+ ngân hàng OCB đang mua chuyển tiền EUR cùng với giá tối đa là: 25,032 vnđ / 1 EUR

Ngân mặt hàng bán ngoại tệ triệu euro (EUR)

+ ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt EUR với giá thấp nhất là: 25,464 vnđ / 1 EUR

+ bank Sacombank đang bán chuyển khoản EUR với giá rẻ nhất là: 25,411 vnđ / 1 EUR

+ ngân hàng OCB hiện tại đang bán tiền phương diện EUR với giá cao nhất là: 26,413 vnđ / 1 EUR

+ bank MSB đang bán giao dịch chuyển tiền EUR cùng với giá cao nhất là: 25,981 vnđ / 1 EUR

Tỷ giá chỉ EUR mua vào trong ngày hôm nay:

- Giá cài đặt vào chuyển khoản cao nhất là 25,032 tại bank OCB

- Giá cài vào tiền mặt tối đa là 24,882 tại bank OCB

- Giá mua vào chuyển tiền thấp nhất là 24,681 tại ngân hàng VPBank

- Giá cài đặt vào tiền phương diện thấp độc nhất là 24,524.00 tại ngân hàng Viet Capital Bank


Tỷ giá bán EUR xuất kho ngày hôm nay:

- Giá xuất kho chuyển khoản tối đa là 26,413 tại bank OCB

- Giá xuất kho chuyển khoản thấp tuyệt nhất là 25,473.00 tại bank ACB


Ngân hàng
Tỷ giá chỉ mua
Tỷ giá chỉ bánTiền mặt
Chuyển khoản
Chuyển khoản
Viet Capital Bank24,524.0024,771.0026,086.00
Viet
ABank
24,852.0024,927.0025,503.00
VPBank24,63124,68125,760
SCB24,81024,88026,050
SHB24,87724,87725,547
Se
ABank
24,780.0024,830.0025,920.00
OCB24,88225,03226,413
HSBC24,712.0024,762.0025,670.00
BIDV24,738.0024,805.0025,935.00
Vietcombank24,579.7324,828.0125,955.59
Vietinbank24,830.0024,855.0025,965.00
Dong
A Bank
24,880.0024,990.0025,520.00
ACB24,881.0024,981.0025,473.00

Về chúng tôi

Dành đến khách hàng

Dành cho support viên

Giấy phép hoạt động

Ðăng kí kinh doanh tại: Số 3, ngõ 361, phố Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Sở Kế Hoạch và Ðầu bốn TP thủ đô Cấp giấy phép số 0106138449

Thông tin liên hệ

Công ty Cổ phần công nghệ và media SAMO

VP đại diện: Tầng 9, Tòa Licogi13 - 164 qua đời Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội


theo dõi tại

Tải ứng dụng Momi Smart
Life

*
*

*

1900 636 232 thứ 2 - đồ vật 6: 8:15 am - 17:30 pm đồ vật 7: 8:15 am - 12:00 pm
© 2023 The
Bank.Vn - xã hội tài chính thứ nhất tại Việt Nam.
đường dây nóng: 1900 636 232
*

×
*

× Modal title
Đóng